VIETNAMESE
hoa mai vàng
ENGLISH
yellow apricot blossom
/ˈjɛloʊ ˈeɪprəˌkɑt ˈblɑsəm/
yellow apricot flower
Hoa mai vàng là loài hoa cánh mỏng, màu vàng, có từ 5-9 cánh, thường được chưng trong ngày Tết.
Ví dụ
1.
Những cánh hoa mai vàng rải rác trên mặt đất.
The yellow apricot blossom petals scattered on the ground.
2.
Cô hái một cành hoa mai vàng để trên bàn ăn.
She picked a branch of yellow apricot blossoms for her dining table.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các loại cây ngày tết nè! - hoa mai: yellow apricot tree - cây quất: kumquat tree - cây sung: fig tree - hoa đồng tiền: gerbera - cây phát lộc: lucky bamboo plant
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết