VIETNAMESE

hoa mai trắng

bạch mai

ENGLISH

white apricot blossom

  
NOUN

/waɪt ˈeɪprəˌkɑt ˈblɑsəm/

white apricot flower

Hoa mai trắng là loài hoa cánh mỏng, màu trắng, có từ 5-9 cánh, trông giống hoa mai vàng.

Ví dụ

1.

Tôi nhìn thấy một bông hoa mai trắng tuyệt đẹp trên đường đi bộ buổi sáng của tôi.

I saw a beautiful white apricot blossom on my morning walk.

2.

Hoa mai trắng là một cảnh tượng phổ biến vào đầu mùa xuân.

White apricot blossoms are a common sight in early spring.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các loại cây ngày tết nè! - hoa mai vàng: yellow apricot tree - cây quất: kumquat tree - cây sung: fig tree - hoa đồng tiền: gerbera - cây phát lộc: lucky bamboo plant