VIETNAMESE

hoa mai mỹ

hoa nghênh xuân

ENGLISH

forsythia

  
NOUN

/fɔrˈsɪθiə/

weeping forsythia, golden-bell

Hoa mai mỹ là hoa màu vàng rực rỡ, chỉ có bốn cánh hoa và cánh dài và thon hơn so với mai thường.

Ví dụ

1.

Bụi hoa mai mỹ ở sân sau nhà tôi đang nở rộ.

The forsythia bush in my backyard is in full bloom.

2.

Hoa mai mỹ thường được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Quốc.

Forsythia is often used in traditional Chinese medicine.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các loại cây ngày tết nè! - hoa mai: yellow apricot tree - cây quất: kumquat tree - cây sung: fig tree - hoa đồng tiền: gerbera - cây phát lộc: lucky bamboo plant