VIETNAMESE
hoa đào hoa mai
ENGLISH
yellow apricot and peach blossoms
/ˈjɛloʊ ˈeɪprəˌkɑt ænd piʧ ˈblɑsəmz/
Hoa đào và hoa mai là hai loài hoa ngày Tết phổ biến nhất Việt Nam, hoa mai thường được trưng ở miền Nam, hoa đào miền Bắc.
Ví dụ
1.
Tôi thích ngắm hoa đào hoa mai vào mùa xuân.
I love seeing the yellow apricot and peach blossoms in the spring.
2.
Hoa đào hoa mai nở rộ trong dịp Tết.
yellow apricot and peach blossoms are ubiquitous during Tet holiday.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến các loại cây ngày tết nè! - hoa mai: yellow apricot tree - cây quất: kumquat tree - cây sung: fig tree - hoa đồng tiền: gerbera - cây phát lộc: lucky bamboo plant
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết