VIETNAMESE

thương mại hóa

ENGLISH

commercialize

  
VERB

/kəˈmɜrʃəˌlaɪz/

Thương mại hoá là một chu kỳ hoặc một quá trình để doanh nghiệp giới thiệu các phương thức sản xuất - kinh doanh mới hoặc các sản phẩm mới trên thị trường.

Ví dụ

1.

Các cuộc đàm phán đang được tiến hành để thương mại hóa dự án thông qua quan hệ đối tác với một công ty hàng đầu trong lĩnh vực chẩn đoán cấy ghép.

Negotiations are underway to commercialize the project through a partnership with a leading company in the area of transplantation diagnostics.

2.

Hội đồng quản trị sẽ chủ yếu bao gồm các doanh nhân và mục đích của nó là thương mại hóa giáo dục và y tế.

The board will be mostly comprised of business people and its aim is to commercialize education and health.

Ghi chú

Không có sự khác nhau giữa commercialize commercialise.

- Commercialize là cách viết phổ biến trong tiếng Anh - Mỹ.

- Commercialise là cách viết phổ biến trong tiếng Anh - Anh.