VIETNAMESE

hòa lưới

kết nối lưới, đồng bộ lưới

word

ENGLISH

grid connection

  
NOUN

/ɡrɪd kəˈnɛkʃən/

grid tie-in, network connection

“Hòa lưới” là quá trình kết nối hệ thống năng lượng tái tạo với lưới điện chính.

Ví dụ

1.

Hòa lưới cho phép xuất năng lượng mặt trời dư thừa vào lưới điện.

The grid connection allows excess solar energy to be exported.

2.

Hệ thống này bao gồm hòa lưới để cung cấp điện ổn định.

This system includes a grid connection for reliable power supply.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Connection nhé! check Connect (Verb) - Kết nối Ví dụ: The solar panels were connected to the grid. (Các tấm năng lượng mặt trời được kết nối với lưới điện.) check Connection (Noun) - Sự kết nối Ví dụ: The grid connection ensures a stable power supply. (Kết nối lưới điện đảm bảo cung cấp điện ổn định.) check Connected (Adjective) - Đã được kết nối Ví dụ: The connected system can share power efficiently. (Hệ thống đã được kết nối có thể chia sẻ điện năng hiệu quả.)