VIETNAMESE

hoa héo

hoa tàn

ENGLISH

withered flower

  
NOUN

/ˈwɪðərd ˈflaʊər/

Hoa héo là hoa có cánh hoa dần mất màu tự nhiên của nó và khô trở thành màu vàng nâu, thường sẽ rủ xuống.

Ví dụ

1.

Bông hoa héo treo lủng lẳng trên cành.

The withered flower hung limply on its stem.

2.

Cô ấy đã nhặt bông hoa héo và đặt nó vào nhật ký của mình như một vật kỷ niệm.

She collected the withered flower and put it in her journal as a memento.

Ghi chú

Cùng DOL học 1 idiom với wither nhé! - Wither on the vine: dần dần hỏng, xuống cấp vì không được ai chăm sóc, hỗ trợ. Ví dụ: When the new resort was built, the tourist trade in smaller hotels withered on the vine. (Khi khu nghỉ mát mới được xây dựng, kinh doanh du lịch trong các khách sạn nhỏ đã ngày càng giảm xuống.)