VIETNAMESE

hoa đồng tiền

ENGLISH

gerbera

  
NOUN

/ˈɡərbərə/

Hoa đồng tiền là cây ôn đới, thân thảo, rễ chùm, hình ống, phát triển khỏe, ăn ngang, nổi một phần trên mặt đất, rễ vươn dài tương ứng với diện tích lá tỏa ra.

Ví dụ

1.

Hoa đồng tiền là một chi thực vật trong họ Cúc.

Gerbera is a genus of plants in the Asteraceae of the daisy family.

2.

Những bông hoa đồng tiền có đủ màu sắc, trừ màu xanh dương.

Gerbera flowers are available in all colors but blue.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các loài hoa nè!

- dahlia: hoa thược dược

- zinnia: hoa cúc ngũ sắc

- hydrangea: hoa cẩm tú cầu

- iris: hoa diên vĩ

- daisy: hoa cúc hoạ mi

- lotus: hoa sen

- hibiscus: hoa bụp giấm