VIETNAMESE

Bắn hỏa tiễn

phóng tên lửa

word

ENGLISH

Launch a missile

  
VERB

/lɔːnʧ ə ˈmɪsaɪl/

Fire rocket

Bắn hỏa tiễn là phóng hoặc kích hoạt tên lửa vào mục tiêu.

Ví dụ

1.

Họ bắn hỏa tiễn trong cuộc tập trận quân sự.

They launched a missile during the military exercise.

2.

Vui lòng đảm bảo tuân thủ các giao thức an toàn khi bắn hỏa tiễn.

Please ensure safety protocols are followed when a missile is launched.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Launch khi nói hoặc viết nhé! checkLaunch a product - Ra mắt sản phẩm Ví dụ: The company launched a new smartphone model. (Công ty ra mắt một mẫu điện thoại thông minh mới.) checkLaunch a campaign - Phát động chiến dịch Ví dụ: They launched a campaign to promote sustainability. (Họ phát động một chiến dịch để thúc đẩy sự bền vững.) checkLaunch a spacecraft - Phóng tàu vũ trụ Ví dụ: The agency launched a spacecraft to explore Mars. (Cơ quan phóng một tàu vũ trụ để khám phá Sao Hỏa.) checkLaunch a business - Khởi nghiệp Ví dụ: She launched her own business after years of planning. (Cô ấy khởi nghiệp sau nhiều năm lập kế hoạch.)