VIETNAMESE
tiền hoa hồng
ENGLISH
commission
/kəˈmɪʃən/
Tiền hoa hồng là khoản chi phí mà bên giao đại lý trả cho bên đại lý để thực hiện việc mua, bán hàng hóa cho bên giao đại lý hoặc cung ứng dịch vụ của bên giao đại lý cho khách hàng theo giá mua, giá bán hàng hóa hoặc giá cung ứng dịch vụ do bên giao đại lý ấn định.
Ví dụ
1.
Tôi được nhận 150 triệu tiền hoa hồng cho việc bán được dự án nhà ở ở Đà Nẵng.
I received 150 million in commission for the sale of a housing project in Danang.
2.
Tiền hoa hồng tháng này của tôi cao gấp đôi so với tháng trước.
My commission this month is twice as high as last month.
Ghi chú
Cùng phân biệt bonus và commission nha!
- Tiền thưởng (bonus) là khoản tiền mà người sử dụng lao động thưởng cho người lao động căn cứ vào kết quả sản xuất kinh doanh hằng năm và mức độ hoàn thành công việc của người lao động.
- Tiền hoa hồng (commission) là khoản chi phí mà bên giao đại lý trả cho bên đại lý để thực hiện việc mua, bán hàng hóa cho bên giao đại lý hoặc cung ứng dịch vụ của bên giao đại lý cho khách hàng theo giá mua, giá bán hàng hóa hoặc giá cung ứng dịch vụ do bên giao đại lý ấn định.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết