VIETNAMESE
hóa đơn tiền nước
ENGLISH
water bill
/ˈwɔtər bɪl/
Hóa đơn tiền nước là chứng từ được lập bởi công ty cung cấp nước nhằm ghi nhận thông tin bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ theo quy định của pháp luật.
Ví dụ
1.
Tôi không thể tin được là hoá đơn tiền nước của chúng ta lại cao như vậy.
I can't believe our water bill is so high.
2.
Họ phải lựa chọn giữa việc thanh toán hóa đơn tiền nước hoặc cắt giảm những thứ cần thiết ở những nơi khác.
They must choose between paying the water bill or cutting back on essentials elsewhere.
Ghi chú
Cùng phân biệt bill, invoice và receipt nha!
- Bill được xuất trình khi nợ tiền, hóa đơn là giấy yêu cầu thanh toán.
- Receipt được đưa ra khi một số tiền nợ đã được thanh toán, biên lai là xác nhận đã nhận được khoản thanh toán.
- Invoice được phát hành trước khi khách hàng gửi thanh toán.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết