VIETNAMESE

bơm nước hỏa tiễn

bơm nước áp lực cao

word

ENGLISH

high-pressure water pump

  
NOUN

/haɪ ˈprɛʃə ˈwɔːtə pʌmp/

jet pump

"Bơm nước hỏa tiễn" là thiết bị vận chuyển nước bằng áp lực cao trong hệ thống.

Ví dụ

1.

Bơm nước hỏa tiễn được sử dụng trong hệ thống chữa cháy.

The high-pressure water pump is used in firefighting systems.

2.

Bơm nước áp lực cao đảm bảo cung cấp nước hiệu quả.

High-pressure pumps ensure effective water delivery.

Ghi chú

Từ high-pressure là một từ ghép của high (cao) và pressure (áp suất). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check High-speed – Tốc độ cao Ví dụ: They traveled on a high-speed train. (Họ đã di chuyển bằng tàu tốc độ cao.) check High-risk – Có rủi ro cao Ví dụ: Investing in this stock is considered high-risk. (Đầu tư vào cổ phiếu này được xem là có rủi ro cao.)