VIETNAMESE
hóa đơn tiền điện
hoá đơn điện
ENGLISH
electricity bill
/ɪˌlɛkˈtrɪsəti bɪl/
electric bill
Hóa đơn tiền điện là chứng từ được lập bởi công ty điện lực nhằm ghi nhận thông tin bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ theo quy định của pháp luật.
Ví dụ
1.
Cách nhiệt cho ngôi nhà của bạn có thể cắt giảm một nửa hóa đơn tiền điện.
Insulating your house could cut your electricity bill by half.
2.
Bạn đã thanh toán tiền điện tháng trước chưa?
Have you paid the electricity bill for the last month yet?
Ghi chú
Cùng phân biệt bill, invoice và receipt nha!
- Bill được xuất trình khi nợ tiền, hóa đơn là giấy yêu cầu thanh toán.
- Receipt được đưa ra khi một số tiền nợ đã được thanh toán, biên lai là xác nhận đã nhận được khoản thanh toán.
- Invoice được phát hành trước khi khách hàng gửi thanh toán.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết