VIETNAMESE
hóa đơn điện tử
ENGLISH
E-invoice
NOUN
/i-ˈɪnvɔɪs/
electronic invoice
Hóa đơn điện tử là tập hợp thông điệp dữ liệu về bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ được tạo, lập, gửi, nhận, lưu trữ quản lý bằng phương tiện điện tử.
Ví dụ
1.
Hoá đơn điện tử được khởi tạo, lập, xử lý trên hệ thống máy tính của tổ chức đã được cấp mã số thuế khi bán hàng hoá, dịch vụ và được lưu trữ trên máy tính của các bên theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
E-invoices are created, made and processed on the computer system of the organization that has been granted a tax code when selling goods and services and stored on the computers of the parties in accordance with the law on tax payment. electronic transactions.
2.
Hóa đơn điện tử có thể chuyển đổi thành hóa đơn giấy khi có nhu cầu lưu thông hàng hóa, quản lý hóa đơn của người bán hoặc người mua.
E-invoices can be converted into paper invoices in the needs of goods circulation, invoice management of sellers or buyers.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết