VIETNAMESE
hóa đơn
hoá đơn tài chính
ENGLISH
invoice
NOUN
/ˈɪnvɔɪs/
Hóa đơn là chứng từ được lập bởi người bán hàng nhằm ghi nhận thông tin bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ theo quy định của pháp luật.
Ví dụ
1.
Thông thường, hóa đơn thương mại được phát hành 1 bản gốc và 2 bản sao.
Normally, commercial invoices are issued 1 original and 2 copies.
2.
Thông thường hóa đơn thương mại thường do nhà sản xuất phát hành.
Usually commercial invoice is usually issued by the manufacturer.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết