VIETNAMESE

hở van 3 lá

word

ENGLISH

Tricuspid valve regurgitation

  
NOUN

/traɪˈkʌspɪd vælv rɪˌɡɜːʤɪˈteɪʃən/

"Hở van 3 lá" là tình trạng van tim không đóng kín, gây máu chảy ngược vào tâm nhĩ phải.

Ví dụ

1.

Hở van 3 lá có thể gây sưng.

Tricuspid valve regurgitation can cause swelling.

2.

Trường hợp nặng có thể cần sửa chữa bằng phẫu thuật.

Severe cases may require surgical repair.

Ghi chú

Từ Tricuspid valve regurgitation là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng hở van ba lá. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tricuspid stenosis – hẹp van ba lá Ví dụ: Tricuspid stenosis can occur alongside regurgitation. (Hẹp van ba lá có thể xảy ra cùng với hở van.) check Right heart failure – suy tim phải Ví dụ: Tricuspid valve regurgitation is a common cause of right heart failure. (Hở van ba lá là nguyên nhân phổ biến gây suy tim phải.) check Tricuspid valve replacement – thay van ba lá Ví dụ: Severe regurgitation may require tricuspid valve replacement. (Hở van ba lá nghiêm trọng có thể cần thay van.)