VIETNAMESE
Hở vai
Hở vai, Váy trễ vai
ENGLISH
Off-shoulder
/ˈɒf ˈʃəʊldə/
Shoulder-baring, Strapless
Hở vai là kiểu trang phục để lộ phần vai, thường tạo nên vẻ quyến rũ hoặc phong cách.
Ví dụ
1.
Cô ấy mặc một chiếc váy hở vai đến đám cưới.
She wore an off-shoulder dress to the wedding.
2.
Cô ấy mặc một chiếc váy hở vai đến đám cưới.
She wore an off-shoulder dress to the wedding.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Off-shoulder khi nói hoặc viết nhé!
Off-shoulder dress – Váy trễ vai
Ví dụ:
She wore an elegant off-shoulder dress to the wedding.
(Cô ấy mặc một chiếc váy trễ vai thanh lịch đến đám cưới.)
Off-shoulder blouse – Áo trễ vai
Ví dụ:
An off-shoulder blouse is perfect for summer outings.
(Áo trễ vai rất phù hợp cho những buổi đi chơi mùa hè.)
Off-shoulder top – Áo ngắn trễ vai
Ví dụ:
She paired her off-shoulder top with denim shorts.
(Cô ấy kết hợp áo ngắn trễ vai với quần short denim.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết