VIETNAMESE
áo hở vai
áo trễ vai
ENGLISH
off-the-shoulder top
/ɒf-ðə-ˈʃəʊldə tɒp/
Áo hở vai là kiểu áo hở trọn phần vai trên và có thể có nhiều kiểu dáng, đi liền với phong cách giàu nữ tính, gợi cảm nhưng không kém phần duyên dáng.
Ví dụ
1.
Cô mặc một chiếc áo hở vai với quần jean màu xanh.
She wore an off-the-shoulder top with blue jeans.
2.
Thiết kế của tôi là một chiếc áo hở vai được xây dựng công phu, với viền và một đoàn hoa hồng giấy.
My design was an elaborately constructed off-the-shoulder top with fringing and a train of paper roses.
Ghi chú
Cùng Dol học các từ vựng về áo khác ngoài áo hở vai mà cũng liên quan đến trang phục nữ nhé:
- slacks: váy thụng, váy rộng
- pleated skirt: váy xếp ly
- long skirt: váy dài
- miniskirt: váy ngắn
- tunic: áo dài thắt ngang lưng
- blouse: áo cánh
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết