VIETNAMESE
vô số nghiệm
ENGLISH
infinite solutions
/ˈɪnfənət səˈluʃənz/
Vô số nghiệm là khi một phương trình có một số lượng vô hạn các giá trị thỏa mãn và làm cho phương trình đúng. Trong trường hợp này, không có giới hạn về số lượng các giá trị thỏa mãn và phương trình được xem là "vô số nghiệm".
Ví dụ
1.
Ban đầu sau khi giải được bài toán, tôi nhận ra rằng nó có vô số nghiệm.
Initially, after solving the problem, I realized that it had infinitely many solutions.
2.
Khi giải một hệ phương trình tuyến tính, có thể có vô số nghiệm.
When solving a system of linear equations, it is possible to have infinite solutions.
Ghi chú
Một phương trình (an equation) có thể có một nghiệm (root), hai nghiệm, ba nghiệm, và có vô số nghiệm (infinitely many roots), nhưng cũng có thể không nghiệm nào (phương trình vô nghiệm) (the equation has no solution).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết