VIETNAMESE

vô số nghiệm

word

ENGLISH

infinite solutions

  
NOUN

/ˈɪnfənət səˈluʃənz/

Vô số nghiệm là khi một phương trình có một số lượng vô hạn các giá trị thỏa mãn và làm cho phương trình đúng. Trong trường hợp này, không có giới hạn về số lượng các giá trị thỏa mãn và phương trình được xem là "vô số nghiệm".

Ví dụ

1.

Ban đầu sau khi giải được bài toán, tôi nhận ra rằng nó có vô số nghiệm.

Initially, after solving the problem, I realized that it had infinitely many solutions.

2.

Khi giải một hệ phương trình tuyến tính, có thể có vô số nghiệm.

When solving a system of linear equations, it is possible to have infinite solutions.

Ghi chú

Infinite solutions là một từ vựng thuộc lĩnh vực Toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Unique solution - Nghiệm duy nhất Ví dụ: The quadratic equation has a unique solution since the discriminant is zero. (Phương trình bậc hai có một nghiệm duy nhất vì biệt thức delta bằng không.)

check No solution - Vô nghiệm Ví dụ: If two lines are parallel and distinct, the system of linear equations has no solution. (Nếu hai đường thẳng song song và khác nhau, hệ phương trình tuyến tính này sẽ vô nghiệm.)

check Consistent system - Hệ có nghiệm Ví dụ: A consistent system of equations means there is at least one solution. (Một hệ phương trình có nghiệm có nghĩa là tồn tại ít nhất một nghiệm.)