VIETNAMESE

ho gió

ho lạnh

word

ENGLISH

cold-induced cough

  
NOUN

/kəʊld ɪnˈdjuːst kɒf/

weather-induced cough

"Ho gió" là ho do thay đổi thời tiết hoặc lạnh.

Ví dụ

1.

Thời tiết lạnh kích hoạt ho gió.

The cold weather triggered a cold-induced cough.

2.

Mặc ấm giúp ngăn ngừa ho gió.

Warm clothing helps prevent a cold-induced cough.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Cough khi nói hoặc viết nhé! check Persistent cough – ho kéo dài Ví dụ: A persistent cough is often a symptom of bronchitis. (Ho kéo dài thường là triệu chứng của viêm phế quản.) check Dry cough – ho khan Ví dụ: Dry cough is common during the early stages of a cold. (Ho khan thường gặp trong giai đoạn đầu của cảm lạnh.) check Severe cough – ho dữ dội Ví dụ: Severe cough requires immediate medical attention. (Ho dữ dội cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.)