VIETNAMESE

hộ ghép

gia đình ghép

word

ENGLISH

combined household

  
NOUN

/kəmˈbaɪnd ˈhaʊshoʊld/

shared residence

"Hộ ghép" là hộ gia đình bao gồm nhiều thành viên không có quan hệ huyết thống sống chung.

Ví dụ

1.

Hộ ghép phải đăng ký tại cơ quan địa phương.

A combined household must register at the local office.

2.

Các hộ ghép chia sẻ không gian sống chung.

Combined households share common living spaces.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ household nhé! check Combined household - Hộ gia đình kết hợp Ví dụ: The combined household shared resources to reduce expenses. (Hộ gia đình kết hợp đã chia sẻ nguồn lực để giảm chi phí.) check Joint household - Hộ chung Ví dụ: A joint household was formed after the marriage. (Một hộ chung đã được hình thành sau đám cưới.) check Merged household - Hộ sáp nhập Ví dụ: The merged household benefited from increased income. (Hộ sáp nhập được hưởng lợi từ thu nhập tăng lên.)