VIETNAMESE

ghép ảnh

ENGLISH

collage

  
NOUN

/ˈkɒlɑːʒ/

Ghép ảnh là việc dùng hai hay nhiều bức ảnh khác nhau ghép lại thành một ảnh khác hoàn toàn.

Ví dụ

1.

Những đứa trẻ đã ghép ảnh từ các tấm bưu thiếp.

The children made a collage of postcards.

2.

Cô ấy ghép ảnh từ những đồ vật hàng ngày mà cô ấy chụp được.

She makes collages from everyday objects that she captures.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh là collage, montage, composition nha!

- collage (ghép ảnh): The children made a collage of postcards. (Những đứa trẻ đã ghép ảnh từ các tấm bưu thiếp.)

- montage (dựng ảnh, dựng phim) We need a montage specialist. (Chúng ta cần một chuyên gia dựng ảnh.)

- composition (dựng bố cục): The director is not satisfied with the film composition they are going with. (Đạo diễn không hài lòng với cách dựng bố cục phim họ đang làm.)