VIETNAMESE
ho có đờm
ho đờm
ENGLISH
productive cough
/prəˈdʌktɪv kɒf/
wet cough
"Ho có đờm" là ho kèm theo chất nhầy từ phổi.
Ví dụ
1.
Ho có đờm cho thấy nhiễm trùng hô hấp.
A productive cough indicates a respiratory infection.
2.
Uống nước ấm giúp giảm ho có đờm.
Drink warm fluids to relieve a productive cough.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Cough khi nói hoặc viết nhé! 
  Persistent cough – ho kéo dài 
 Ví dụ: A persistent cough is often a symptom of bronchitis. 
 (Ho kéo dài thường là triệu chứng của viêm phế quản.)
 Persistent cough – ho kéo dài 
 Ví dụ: A persistent cough is often a symptom of bronchitis. 
 (Ho kéo dài thường là triệu chứng của viêm phế quản.) 
 
  Dry cough – ho khan 
 Ví dụ: Dry cough is common during the early stages of a cold. 
 (Ho khan thường gặp trong giai đoạn đầu của cảm lạnh.)
 Dry cough – ho khan 
 Ví dụ: Dry cough is common during the early stages of a cold. 
 (Ho khan thường gặp trong giai đoạn đầu của cảm lạnh.) 
 
  Severe cough – ho dữ dội 
 Ví dụ: Severe cough requires immediate medical attention. 
 (Ho dữ dội cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.)
 Severe cough – ho dữ dội 
 Ví dụ: Severe cough requires immediate medical attention. 
 (Ho dữ dội cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.) 
 
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết




