VIETNAMESE

đờm

ENGLISH

phlegm

  
NOUN

/flɛm/

Đờm là chất tiết của đường hô hấp gồm có chất nhầy, hồng cầu, bạch cầu mủ... được tống ra khỏi cơ thể từ đường hô hấp dưới (khí quản và phế quản).

Ví dụ

1.

Cổ họng anh ấy toàn là đờm thôi.

His throat is congested with phlegm.

2.

Lúc bạn ho bạn có thấy đờm trong cổ họng không?

When you cough do you bring up any phlegm?

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các loại dịch cơ thể (bodily fluid) nha!

- saliva (nước bọt)

- phlegm (đờm)

- blood (máu)

- semen, vaginal fluid (tinh dịch, dịch âm đạo)

- mucus (mủ)

- urine (nước tiểu)

- breast milk (sữa mẹ)