VIETNAMESE

hộ cận nghèo

hộ gia đình thu nhập thấp

word

ENGLISH

near-poor households

  
NOUN

/nɪə ˈpʊər ˈhaʊshoʊlds/

low-income families

"Hộ cận nghèo" là những hộ gia đình có thu nhập trên mức nghèo nhưng vẫn ở mức thấp.

Ví dụ

1.

Các chương trình của chính phủ nhằm hỗ trợ hộ cận nghèo.

Government programs aim to support near-poor households.

2.

Các khoản trợ cấp được cung cấp cho hộ cận nghèo để cải thiện mức sống

Subsidies are provided for near-poor households to improve living standards.

Ghi chú

Từ households là một từ ghép của house (nhàhold (nắm giữ. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Housekeeper(Người quản gia Ví dụ: The housekeeper cleaned the entire house. (Người quản gia đã dọn dẹp toàn bộ căn nhà.) check Housewarming(Tiệc tân gia Ví dụ: They invited us to their housewarming party. (Họ mời chúng tôi đến dự tiệc tân gia của họ.) check Housemate(Bạn cùng nhà Ví dụ: My housemate and I share the rent equally. (Bạn cùng nhà và tôi chia tiền thuê nhà đều nhau.)