VIETNAMESE

cận nghèo

gần nghèo

word

ENGLISH

near poverty

  
NOUN

/nɪər ˈpɒvəti/

low income

Cận nghèo là gần với mức nghèo hoặc khó khăn tài chính.

Ví dụ

1.

Nhiều gia đình đang ở mức cận nghèo.

Many families live near poverty.

2.

Chương trình hỗ trợ những người cận nghèo.

The program helps those near poverty.

Ghi chú

Cận nghèo là một từ thuộc lĩnh vực xã hội và kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ liên quan nhé! check Low-income - Thu nhập thấp Ví dụ: Many low-income families struggle to afford basic necessities. (Nhiều gia đình thu nhập thấp khó khăn để đáp ứng các nhu cầu cơ bản.) check Underprivileged - Kém may mắn Ví dụ: The organization provides support for underprivileged children. (Tổ chức cung cấp hỗ trợ cho trẻ em kém may mắn.) check Struggling - Đang gặp khó khăn Ví dụ: The struggling community needs more assistance from the government. (Cộng đồng đang gặp khó khăn cần thêm sự hỗ trợ từ chính phủ.)