VIETNAMESE
hít drama
hóng chuyện, thích rắc rối
ENGLISH
feed on drama
/fiːd ɒn ˈdrɑːmə/
soak in drama
“Hít drama” là nói vui về việc theo dõi, hóng chuyện thị phi, rắc rối của người khác.
Ví dụ
1.
Cô ấy suốt ngày hít drama trên mạng.
She loves to feed on drama online.
2.
Đừng hít drama, lo chuyện mình đi.
Don’t feed on drama, mind your own business.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ drama khi nói hoặc viết nhé!
Create drama – gây chuyện
Ví dụ:
She always finds a way to create drama in group chats.
(Cô ấy luôn tìm cách gây chuyện trong các cuộc trò chuyện nhóm)
Avoid drama – tránh thị phi
Ví dụ:
I prefer to avoid drama and focus on my work.
(Tôi thích tránh thị phi và tập trung vào công việc)
Be surrounded by drama – bị cuốn vào rắc rối
Ví dụ:
He was surrounded by drama after the breakup.
(Anh ấy bị cuốn vào đủ chuyện rắc rối sau khi chia tay)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết