VIETNAMESE

hình vị

đơn vị nghĩa

word

ENGLISH

Morpheme

  
NOUN

/ˈmɔːfiːm/

Lexeme

hình vị là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa hoặc chức năng trong một ngôn ngữ.

Ví dụ

1.

Hình vị không thể chia nhỏ hơn nữa.

A morpheme cannot be divided further.

2.

Cô ấy giải thích cách hình vị tạo nên từ.

She explained how morphemes build words.

Ghi chú

Từ hình vị là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ học, đặc biệt trong nghiên cứu về cấu trúc ngữ âm và ngữ pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Root - Gốc từ Ví dụ: The root of a word carries its main meaning. (Gốc từ của một từ mang ý nghĩa chính của nó.) check Affix - Tiền tố hoặc hậu tố Ví dụ: An affix is a morpheme that is added to a word to change its meaning. (Affix là hình vị được thêm vào từ để thay đổi nghĩa của nó.)