VIETNAMESE

hình thẻ

ảnh chứng minh

word

ENGLISH

ID photo

  
NOUN

/aɪ di ˈfoʊtoʊ/

passport photo

Hình thẻ là ảnh chụp khuôn mặt dùng cho giấy tờ tùy thân hoặc tài liệu chính thức.

Ví dụ

1.

Cô ấy nộp hình thẻ cùng đơn đăng ký.

She submitted her ID photo with the application.

2.

Hình thẻ phải đáp ứng yêu cầu kích thước.

The ID photo must meet the size requirements.

Ghi chú

Từ Hình thẻ là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính và nhiếp ảnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Portrait - Ảnh chân dung Ví dụ: An ID photo is a type of portrait taken for official documents. (Hình thẻ là một loại ảnh chân dung được chụp cho các giấy tờ chính thức.) check Headshot - Ảnh chụp đầu Ví dụ: An ID photo is typically a headshot focusing on the face. (Hình thẻ thường là ảnh chụp đầu tập trung vào khuôn mặt.) check Passport - Hộ chiếu Ví dụ: An ID photo is required for a passport to verify identity. (Hình thẻ cần thiết cho hộ chiếu để xác minh danh tính.) check Background - Phông nền Ví dụ: An ID photo often uses a plain background to meet regulations. (Hình thẻ thường sử dụng phông nền trơn để đáp ứng quy định.)