VIETNAMESE

hình thức chủ nghĩa

Chủ nghĩa hình thức

word

ENGLISH

Formalism

  
NOUN

/ˈfɔːməlɪzəm/

Ritualism

"Hình thức chủ nghĩa" là tư duy chỉ tập trung vào hình thức bên ngoài.

Ví dụ

1.

Hình thức chủ nghĩa cản trở sự sáng tạo tại nơi làm việc.

Formalism hinders creativity in the workplace.

2.

Tổ chức nhắm giảm thiểu hình thức chủ nghĩa trong quy trình.

The organization aims to reduce formalism in processes.

Ghi chú

Formalism là một từ vựng thuộc lĩnh vực triết học và xã hội học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Formalism - Chủ nghĩa hình thức Ví dụ: The theory of formalism focuses on structure rather than content. (Lý thuyết về chủ nghĩa hình thức tập trung vào cấu trúc hơn là nội dung.) check Structuralism - Chủ nghĩa cấu trúc Ví dụ: Structuralism analyzes cultural phenomena based on structure. (Chủ nghĩa cấu trúc phân tích hiện tượng văn hóa dựa trên cấu trúc.) check Aestheticism - Chủ nghĩa thẩm mỹ Ví dụ: Aestheticism values form and beauty over social function. (Chủ nghĩa thẩm mỹ đề cao hình thức và vẻ đẹp hơn là chức năng xã hội.)