VIETNAMESE

chứng thực chữ ký

ENGLISH

signature verification

  
NOUN

/ˈsɪɡnəʧər ˌvɛrəfəˈkeɪʃən/

Chứng thực chữ ký là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là chữ ký của người đã yêu cầu chứng thực.

Ví dụ

1.

Trang web yêu cầu chứng thực chữ ký để đăng nhập an toàn.

The website requires signature verification for secure login.

2.

Tài liệu yêu cầu chứng thực chữ ký trước khi có thể được nộp.

The document requires signature verification before it can be submitted.

Ghi chú

Cùng phân biệt autograph và signature nha! - Cả 2 từ đều có nghĩa là chữ ký tuy nhiên autograph thường được hiểu với nghĩa là chữ ký của 1 người nổi tiếng. Trong khi đó, signature thường được hiểu là chữ ký hay là 1 dấu hiệu viết tay của 1 người bất kỳ như 1 bằng chứng nhận dạng.