VIETNAMESE

chủ nghĩa

ENGLISH

doctrine

  
NOUN

/ˈdɑktrən/

Chủ nghĩa là hệ tư tưởng chủ yếu của một vấn đề nhất định.

Ví dụ

1.

Tổng thống nói rằng ông sẽ không đi ngược lại chủ nghĩa quân sự.

The president said he would not go against military doctrine.

2.

Chính phủ được thành lập dựa trên chủ nghĩa bình đẳng cho tất cả mọi người.

The government was founded on a doctrine of equality for all people.

Ghi chú

Tên của một số chủ nghĩa trên thế giới:

- chế độ quân chủ lập hiến: constitutional monarchy

- chế độ đại nghị: parliamentarism

- Tổng thống chế: presidentialism

- chế độ Cộng sản: communism

- chế độ phát xít: fascism

- chế độ độc tài quân phiệt: military dictatorship

- chính quyền phi-hiến định: non-constitutional government

- chủ nghĩa tư bản: capitalism