VIETNAMESE

hình thoi

ENGLISH

rhombus

  
NOUN

/ˈrɑmbəs/

Hình thoi là hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau hay hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Ví dụ

1.

Hình dạng của chiếc diều giống như hình thoi với bốn cạnh dài bằng nhau.

The kite's shape resembled that of a rhombus with all four sides being equal in length.

2.

Học sinh cố gắng vẽ một hình thoi hoàn hảo cho bài tập hình học.

The student struggled to draw a perfect rhombus for the geometry assignment.

Ghi chú

Các hình dạng khác trong toán học thường thấy là:

- hình tròn: circle

- hình vuông: square

- hình bầu dục: oval

- hình chữ nhật: rectangle

- hình tam giác: triangle

- hình thang: trapezium