VIETNAMESE

thói

word

ENGLISH

habit

  
NOUN

/ˈhæbət/

Thói là danh từ chỉ lối sống, cách sống hay hoạt động, thường không tốt, được lặp lại lâu ngày thành quen.

Ví dụ

1.

Phát triển thói đọc từ bé đóng góp cho sự phát triển trí tuệ.

Developing a reading habit from a young age contributes to intellectual growth.

2.

Nuôi dưỡng thói đọc sách hàng ngày có thể nâng cao khả năng nhận thức theo thời gian.

Cultivating a habit of daily reading can enhance cognitive abilities over time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ habit khi nói hoặc viết nhé! check Break a habit – Phá bỏ một thói quen Ví dụ: He’s trying to break his habit of biting his nails. (Anh ấy đang cố gắng phá bỏ thói quen cắn móng tay.) check Form a new habit – Hình thành một thói quen mới Ví dụ: It takes time to form a new habit of exercising daily. (Cần thời gian để hình thành thói quen mới tập thể dục hàng ngày.) check Develop a bad habit – Hình thành một thói quen xấu Ví dụ: Children can develop bad habits if they lack guidance. (Trẻ em có thể hình thành thói quen xấu nếu thiếu sự hướng dẫn.)