VIETNAMESE

hình thức thanh toán

phương thức thanh toán

word

ENGLISH

form of payment

  
NOUN

/fɔrm ʌv ˈpeɪmənt/

method of payment

Hình thức thanh toán là cách mà một giao dịch tài chính được thực hiện để trao đổi giữa người mua và người bán. Điều này bao gồm các phương tiện hay phương pháp mà giá trị tài chính được chuyển đổi từ một bên sang bên kia.

Ví dụ

1.

Bạn sẽ sử dụng hình thức thanh toán nào?

Which form of payment would you use?

2.

Thẻ là hình thức thanh toán yêu thích của tôi hiện nay.

Card is my favorite form of payment nowadays.

Ghi chú

Form of payment là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và giao dịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Cash payment - Thanh toán tiền mặt Ví dụ: Cash payment is still a widely used form of payment in small businesses. (Thanh toán tiền mặt vẫn là một hình thức thanh toán được sử dụng rộng rãi trong các doanh nghiệp nhỏ.)

check Bank transfer - Chuyển khoản ngân hàng Ví dụ: Many companies prefer bank transfer as a secure form of payment. (Nhiều công ty thích sử dụng chuyển khoản ngân hàng như một hình thức thanh toán an toàn.)

check Installment payment - Thanh toán trả góp Ví dụ: Buying expensive items through installment payment is a convenient form of payment. (Mua các mặt hàng đắt tiền bằng thanh toán trả góp là một hình thức thanh toán tiện lợi.)