VIETNAMESE

hình thang

ENGLISH

trapezium

  
NOUN

/trəˈpiziəm/

Hình thang trong hình học Euclide là một tứ giác lồi có hai cạnh đối song song. Hai cạnh song song này được gọi là các cạnh đáy của hình thang. Hai cạnh còn lại gọi là hai cạnh bên.

Ví dụ

1.

Hình thang là một hình phẳng có bốn cạnh thẳng, trong đó chỉ có hai cạnh song song.

Trapezium is a flat shape that has four straight sides, only two of which are parallel.

2.

Hình thang là tứ giác chỉ có một cặp cạnh đối song song.

The trapezium is a quadrilateral with only one pair of parallel sides.

Ghi chú

Các hình dạng khác trong toán học thường thấy là:

- hình tròn: circle

- hình vuông: square

- hình bầu dục: oval

- hình thoi: rhombus

- hình tam giác: triangle

- hình chữ nhật: rectangle