VIETNAMESE
hình thái từ
hình thái học
ENGLISH
Morphology
/mɔːˈfɒlədʒi/
Word formation
hình thái từ là các dạng biến đổi của từ để biểu thị ý nghĩa hoặc chức năng ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ
1.
Hình thái từ nghiên cứu cấu trúc của từ.
Morphology studies the structure of words.
2.
Cô ấy phân tích hình thái từ của động từ tiếng Anh.
She analyzed the morphology of English verbs.
Ghi chú
Từ hình thái từ là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực ngữ pháp, nghiên cứu về cấu trúc và hình thức của từ, bao gồm các cách biến hình từ để tạo ra các dạng thức ngữ pháp khác nhau. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Affix - Tiền tố hoặc hậu tố
Ví dụ:
The word unhappy has the affix un- attached.
(Từ 'unhappy' có tiền tố 'un-' gắn vào.)
Root - Gốc từ
Ví dụ:
The root of the word happiness is happy.
(Gốc từ của từ 'happiness' là 'happy.')
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết