VIETNAMESE

hình thái

cấu trúc, hình dạng

word

ENGLISH

Morphology

  
NOUN

/mɔːˈfɒləʤi/

Form, Structure

“Hình thái” là cấu trúc, hình dạng hoặc đặc điểm thể hiện của một đối tượng.

Ví dụ

1.

Hình thái của bông hoa rất độc đáo và phức tạp.

The morphology of the flower is unique and complex.

2.

Nghiên cứu hình thái tiết lộ những mô hình ẩn trong tự nhiên.

Morphology studies reveal hidden patterns in nature.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Morphology nhé! check Morphological (adjective) - Thuộc về hình thái Ví dụ: The morphological structure of insects is fascinating. (Cấu trúc hình thái của côn trùng thật thú vị.) check Morphologically (adverb) - Về mặt hình thái Ví dụ: The two species are morphologically similar. (Hai loài này giống nhau về mặt hình thái.) check Morphologist (noun) - Nhà hình thái học Ví dụ: As a morphologist, she specializes in the form and structure of organisms. (Là một nhà hình thái học, cô ấy chuyên về hình dạng và cấu trúc của sinh vật.) check Morphologize (verb) - Phân tích hình thái (ít dùng, mang tính chuyên ngành) Ví dụ: Scientists morphologize words to understand their structure. (Các nhà khoa học phân tích hình thái từ để hiểu cấu trúc của chúng.)