VIETNAMESE
hình nổi
họa tiết nổi
ENGLISH
embossed image
/ɪmˈbɒst ˈɪmɪdʒ/
raised design
Hình nổi là hình ảnh hoặc họa tiết được làm nổi bật trên bề mặt.
Ví dụ
1.
Đồng xu có hình nổi của một con sư tử.
The coin has an embossed image of a lion.
2.
Thiệp mời có họa tiết hình nổi.
The invitation card features an embossed image.
Ghi chú
Từ Hình nổi là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết kế và mỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé!
Embossed image - Hình nổi
Ví dụ:
The book cover features an embossed image of a tree.
(Bìa sách có hình nổi của một cái cây.)
Textured design - Thiết kế có họa tiết nổi
Ví dụ:
The textured design adds a luxurious feel to the product.
(Thiết kế có họa tiết nổi mang lại cảm giác sang trọng cho sản phẩm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết