VIETNAMESE
hình nón
ENGLISH
cone
/kəʊn/
“Hình nón” là khối hình học ba chiều có đáy tròn và thu nhỏ dần về đỉnh.
Ví dụ
1.
Một hình nón có đáy tròn và thu hẹp về một điểm gọi là đỉnh.
A cone has a circular base and tapers to a single point called the apex.
2.
Học sinh đã tính thể tích của một hình nón bằng công thức V = 1/3 × π × r² × h.
The students calculated the volume of a cone using the formula V = 1/3 × π × r² × h.
Ghi chú
Cone là một từ vựng thuộc lĩnh vực hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Base of the cone – Đáy hình nón
Ví dụ:
The base of the cone is a perfect circle.
(Đáy của hình nón là một hình tròn hoàn hảo.)
Slant Height – Độ dài đường sinh
Ví dụ:
The slant height of the cone is calculated using Pythagoras' theorem.
(Độ dài đường sinh của hình nón được tính bằng định lý Pythagoras.)
Volume of the Cone – Thể tích hình nón
Ví dụ:
The volume of the cone can be found using the formula V = 1/3πr²h.
(Thể tích của hình nón có thể được tính bằng công thức V = 1/3πr²h.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết