VIETNAMESE
hình học không gian
ENGLISH
solid geometry
/ˈsɑləd ʤiˈɑmətri/
stereometry
Trong toán học và hình học, hình học không gian là một nhánh của hình học nghiên cứu các đối tượng trong không gian 3 chiều Euclid.
Ví dụ
1.
Hình học không gian là một môn học chúng ta phải học trong môn Toán.
Solid geometry is a subject we have to learn in Math.
2.
Thể tích của nó có thể được tính bằng hình học không gian.
Its volume can be calculated using solid geometry.
Ghi chú
Các dạng hình học không gian (solid geometry) thường thấy trong toán học là:
- hình cầu: sphere
- hình trụ: cylinder
- hình khối, hình lập phương: cube
- hình chóp: pyramid
- hình nón: cone
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết