VIETNAMESE

Môn hình học

Toán hình học, Không gian, môn hình học

word

ENGLISH

Geometry

  
NOUN

/ʤɪˈɒmɪtri/

Spatial Mathematics, Shape Analysis

“Môn hình học” là môn toán học nghiên cứu các hình và mối quan hệ không gian.

Ví dụ

1.

Môn hình học tập trung vào hình dạng, kích thước và các thuộc tính của không gian.

Geometry focuses on shapes, sizes, and the properties of space.

2.

Giáo viên đã giải thích cách tính các góc trong một tam giác trong giờ môn hình học.

The teacher explained how to calculate the angles in a triangle during the geometry lesson.

Ghi chú

Từ Geometry là một từ vựng thuộc toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Euclidean Geometry – Hình học Euclid Ví dụ: Euclidean geometry forms the basis of most school-level geometry courses. (Hình học Euclid tạo thành nền tảng của hầu hết các khóa học hình học ở trường học.) check Coordinate Geometry – Hình học tọa độ Ví dụ: Geometry includes lessons on coordinate geometry to analyze spatial relationships. (Môn hình học bao gồm các bài học về hình học tọa độ để phân tích mối quan hệ không gian.) check Geometric Shapes – Các hình dạng hình học Ví dụ: Students learn about geometric shapes such as triangles, circles, and polygons. (Học sinh học về các hình dạng hình học như tam giác, hình tròn và đa giác.) check Theorems and Proofs – Các định lý và chứng minh Ví dụ: Geometry emphasizes understanding theorems and constructing proofs. (Môn hình học nhấn mạnh vào việc hiểu các định lý và xây dựng chứng minh.) check Solid Geometry – Hình học không gian Ví dụ: Advanced geometry classes introduce concepts of solid geometry. (Các lớp hình học nâng cao giới thiệu các khái niệm về hình học không gian.