VIETNAMESE

Môn hình họa

Vẽ hình học, Đồ họa

word

ENGLISH

Graphical Studies

  
NOUN

/ˈɡræfɪkəl ˈstʌdiz/

Technical Drawing, Visualization

“Môn hình họa” là môn học liên quan đến việc vẽ hình, biểu đồ, và đồ thị.

Ví dụ

1.

Môn hình họa bao gồm việc học vẽ kỹ thuật và các kỹ thuật thiết kế hình ảnh.

Graphical studies involve learning technical drawing and visual design techniques.

2.

Học sinh đã thực hành vẽ phối cảnh trong giờ môn hình họa.

Students practiced perspective drawing in their graphical studies class.

Ghi chú

Từ Graphical Studies là một từ vựng thuộc nghệ thuật và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Technical Drawing – Vẽ kỹ thuật Ví dụ: Graphical studies include technical drawing for engineering projects. (Môn hình họa bao gồm vẽ kỹ thuật cho các dự án kỹ thuật.) check Perspective Drawing – Vẽ phối cảnh Ví dụ: Perspective drawing is a key skill taught in graphical studies. (Vẽ phối cảnh là một kỹ năng quan trọng được dạy trong môn hình họa.) check Graphing Skills – Kỹ năng đồ thị Ví dụ: Students develop graphing skills through practical exercises in graphical studies. (Học sinh phát triển kỹ năng đồ thị thông qua các bài tập thực hành trong môn hình họa.) check Blueprint Design – Thiết kế bản vẽ kỹ thuật Ví dụ: Graphical studies emphasize blueprint design for architectural purposes. (Môn hình họa nhấn mạnh thiết kế bản vẽ kỹ thuật cho các mục đích kiến trúc.) check Visualization Techniques – Kỹ thuật hình dung Ví dụ: Visualization techniques are critical components of graphical studies. (Kỹ thuật hình dung là thành phần quan trọng của môn hình họa.)