VIETNAMESE
hình chiếu
ENGLISH
projection
/prəˈʤɛkʃən/
slideshow
Hình chiếu là hình biểu diễn 3 chiều của đối tượng lên mặt phẳng hai chiều.
Ví dụ
1.
Hình chiếu của khuôn mặt anh ta xuất hiện trên bức tường.
The projection of his face appeared on the wall.
2.
Hình chiếu biểu diễn một mặt nhìn thấy của vật thể đối với người quan sát đứng trước vật thể, phần khuất được thể hiện bằng nét đứt.
The projection represents a visible side of an object to an observer standing in front of the thing, and the hidden part is represented by a dashed line.
Ghi chú
Có hai loại hình (projection) chiếu phổ biến là:
- parallel projection: hình chiếu song song
- perspective projection: hình chiếu phối cảnh
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết