VIETNAMESE

hình cầu

ENGLISH

sphere

  
NOUN

/sfɪr/

Hình cầu là phần không gian nằm bên trong một bề mặt gồm các điểm trong không gian nằm cách một điểm cho trước (gọi là tâm) một khoảng cách không đổi (gọi là bán kính).

Ví dụ

1.

Mọi điểm trên hình cầu đều cách tâm một khoảng bằng nhau.

All points on a sphere are the same distance from the center.

2.

Trái đất không phải là một hình cầu hoàn hảo.

The Earth is not a perfect sphere.

Ghi chú

Hình cầu (sphere) là một vật thể rắn (solid object) có bề mặt (surface) mà tất cả các điểm đều cách tâm một khoảng bằng nhau (an equal distance from the center), giống như hầu hết các loại bóng.