VIETNAMESE

cấu hình máy tính

thông số máy tính

word

ENGLISH

computer configuration

  
NOUN

/kəmˈpjuːtər ˌkɒnˌfɪɡjʊˈreɪʃən/

PC setup

"Cấu hình máy tính" là các thông số phần cứng và phần mềm của một máy tính.

Ví dụ

1.

Cấu hình máy tính bao gồm thông tin RAM và dung lượng lưu trữ.

The computer configuration includes RAM and storage details.

2.

Nâng cấp cấu hình máy tính cải thiện hiệu suất.

Upgrading the computer configuration improves performance.

Ghi chú

Từ Computer configuration là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hardware configuration - Cấu hình phần cứng Ví dụ: The computer configuration includes a high-performance CPU and GPU. (Cấu hình máy tính bao gồm CPU và GPU hiệu suất cao.) check Software configuration - Cấu hình phần mềm Ví dụ: Proper software configuration ensures smooth system operation. (Cấu hình phần mềm đúng cách đảm bảo hệ thống hoạt động mượt mà.) check Network configuration - Cấu hình mạng Ví dụ: The IT team manages the computer’s network configuration. (Đội ngũ IT quản lý cấu hình mạng của máy tính.)