VIETNAMESE

hiệu trưởng trường đại học

ENGLISH

university principal

  
NOUN

/ˌjunəˈvɜrsəti ˈprɪnsəpəl/

Hiệu trưởng trường đại học là người đứng đầu ban lãnh đạo của một trường đại học.

Ví dụ

1.

Người hiệu trưởng trường đại học hứa sẽ điều tra các vụ bắt nạt gần đây.

The university principal promised to look into the recent bullying incidents.

2.

Một người hiệu trưởng trường đại học tốt có thể đem tới sự lãnh đạo mang tầm ảnh hưởng đến mọi giáo viên và học sinh.

A good university principal can provide leadership that affects every teacher and student.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề các bậc đào tạo sau phổ thông nha!

- university (bậc đại học): Knowledge in the university is way more challenging. (Kiến thức ở bậc đại học thường khó hơn rất nhiều.)

- college (bậc cao đẳng) He just finished college last year. (Anh ấy vừa tốt nghiệp cao đẳng vào năm ngoái.)

- intermediate (bậc trung cấp): I know you hate studying, but at least you should consider going to an intermediate school. (Mẹ biết con ghét học, nhưng ít nhất con nên cân nhắc đến việc đi học một trường trung cấp.)

Principle:

  • Nguyên lý, nguyên tắc: Một quy luật cơ bản hay một lý thuyết chính trong khoa học, toán học, đạo đức, hoặc các lĩnh vực khác.
    • Ví dụ: Nguyên lý Archimedes là một nguyên lý quan trọng trong vật lý.

    • (Example: Archimedes' principle is a fundamental principle in physics.)

2. Principal:

  • Hiệu trưởng: Người đứng đầu một trường học.
    • Ví dụ: Hiệu trưởng của trường chúng tôi rất nghiêm khắc nhưng công bằng.

    • (Example: The principal of our school is very strict but fair.)