VIETNAMESE
đẳng trương
ENGLISH
isotonic
/ˌaɪsoʊˈtɒnɪk/
“Đẳng trương” là trạng thái dung dịch có áp suất thẩm thấu tương đương nhau.
Ví dụ
1.
Dung dịch này đẳng trương với các tế bào.
The solution is isotonic to the cells.
2.
Dung dịch đẳng trương thường được sử dụng trong y học.
Isotonic fluids are often used in medicine.
Ghi chú
Từ Đẳng trương là từ vựng thuộc chuyên ngành sinh học và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Osmosis – Thẩm thấu
Ví dụ: Osmosis is the process by which water moves across a cell membrane to balance osmotic pressure.
(Quá trình nước di chuyển qua màng tế bào để cân bằng áp suất thẩm thấu.)
Hypertonic solution – Dung dịch ưu trương
Ví dụ: A hypertonic solution has a higher osmotic pressure than the inside of the cell.
(Dung dịch ưu trương có áp suất thẩm thấu cao hơn so với môi trường bên trong tế bào.)
Hypotonic solution – Dung dịch nhược trương
Ví dụ: A hypotonic solution has a lower osmotic pressure than the inside of the cell.
(Dung dịch nhược trương có áp suất thẩm thấu thấp hơn môi trường bên trong tế bào.)
Isotonic fluid – Dung dịch đẳng trương
Ví dụ: Isotonic fluids are commonly used in medical settings to maintain osmotic pressure balance.
(Loại dung dịch thường dùng trong y học để cân bằng áp suất giữa tế bào và môi trường bên ngoài.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết