VIETNAMESE

hiệu suất

ENGLISH

productivity

  
NOUN

/ˌproʊdəkˈtɪvəti/

Hiệu suất là một đại lượng trong vật lý, kỹ thuật và kinh tế, thường được đo bằng tỷ lệ giữa sản phẩm hoặc công việc thực tế được thực hiện và năng lượng, vật liệu hoặc tài nguyên sử dụng để thực hiện công việc đó. Hiệu suất cao có nghĩa là sử dụng ít tài nguyên hơn để đạt được kết quả tốt hơn, còn hiệu suất thấp thì ngược lại.

Ví dụ

1.

Các nghiên cứu chỉ ra rằng nếu một môi trường làm việc dễ chịu, hiệu suất sẽ tăng lên.

Studies show that if a working environment is pleasant, productivity increases.

2.

Năng suất có thể được cải thiện thông qua các chiến lược khác nhau như quản lý thời gian, ưu tiên nhiệm vụ, ủy quyền, tự động hóa cũng như học hỏi và phát triển liên tục.

Productivity can be improved through various strategies such as time management, task prioritization, delegation, automation, and continuous learning and development.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa efficiency productivity:

- efficiency: hiệu quả - mức độ mà thời gian được sử dụng tốt cho nhiệm vụ dự định

productivity: hiệu suất - trạng thái của năng suất, khả năng sinh sản hoặc hiệu quả.