VIETNAMESE

hiệu suất năng lượng

word

ENGLISH

energy efficiency

  
NOUN

/ˈɛnərʤi ɪˈfɪʃənsi/

Hiệu suất năng lượng là tỉ số giữa công suất năng lượng (đơn vị kW hoặc BTU) và công suất điện cần thiết để vận hành ở chế độ định mức (đơn vị W hoặc kW).

Ví dụ

1.

Động cơ thấp hơn mức hiệu suất năng lượng mức hai không được phép sản xuất và bán.

Motors lower than the energy efficiency level two are not allowed to be produced and sold.

2.

Ngành công nghiệp ô tô đã áp dụng mức hiệu suất năng lượng mức hai như một tiêu chuẩn bắt buộc.

The motor industry has adopted the energy efficiency level two as a compulsory standard.

Ghi chú

Energy efficiency là một từ vựng thuộc lĩnh vực năng lượng và tiết kiệm tài nguyên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Energy-saving technology - Công nghệ tiết kiệm năng lượng Ví dụ: Modern appliances are designed with energy efficiency in mind, incorporating energy-saving technology. (Các thiết bị hiện đại được thiết kế với mục tiêu hiệu suất năng lượng, tích hợp công nghệ tiết kiệm năng lượng.)

check Renewable energy - Năng lượng tái tạo Ví dụ: Energy efficiency and renewable energy solutions help reduce carbon emissions. (Hiệu suất năng lượng và các giải pháp năng lượng tái tạo giúp giảm lượng khí thải carbon.)

check Power consumption - Mức tiêu thụ điện Ví dụ: Improving energy efficiency can significantly lower power consumption. (Cải thiện hiệu suất năng lượng có thể giúp giảm đáng kể mức tiêu thụ điện.)